MÔN TOÁN 9   -  Năm học 2019 - 2020

TIẾT  35, 36 : KIỂM TRA HỌC  KỲ I: 90 phút –

  1. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận
  2. Bảng trọng số:

Nội dung

Tổng số tiết

Tiết

LT

Chỉ số

Trọng số

Số câu

Điểm số

Tổng

điểm

LT

VD

LT

VD

LT

VD

TN

TL

 

1.Căn bậc hai.Căn bậc ba

17

11

8,8

8,2

12,22

11,39

6

6

1,2đ

(6)

1,2đ

(3)

2,4đ

2.Hàm số bậc nhất

10

8

6,4

3,6

8,89

5

4

3

0,8đ

(4)

0,6đ

(1)

1,4đ

  1. 3.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số.

9

7

5,6

3,4

7,78

4,72

4

2

0,8đ

(4)

0,.4đ

(1)

1,2đ

4.Hệ thức lượng trong tam giác vuông.

16

8

6,4

9,6

8,89

13,33

4

7

0,8đ

(4)

1,4đ

(2)

2,2đ

5.Đường tròn.

20

12

9,6

10,4

13,33

14,45

7

7

1,4đ

(7)

1,4đ

(2)

2,8đ

Tổng

72

46

31,5

40,5

51,11

48,89

25

25

25(5đ)

9(5đ)

10đ

 

+ Chọn h = 0,8    + Số câu: 50 x 0,2đ = 10đ     + Quy đổi: 25 TN =  9 câu TL

  1. Bảng mô tả:

       Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

  1. 1. Căn bậc hai. Căn bậc ba.

1. Nhận biết được căn bậc hai, căn bậc ba của một số hoặc của một biểu thức số.

2. Nhận biết được tính chất của căn bậc hai, căn bậc ba của một số.

3. Nhận biết được căn thức bậc hai.

4.Nhận biết được tính chất của căn bậc thức, các công thức biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH.

 

5. Tìm được CBH, căn bậc ba của một số hoặc  của một biểu thức số.

6. Vận dụng được  tính chất của CBH, căn bậc ba của một số trong tính toán, rút gọn.

7. Tìm được giá trị của biến để CTBH có nghĩa.

 8. Vận dụng được  tính chất của CTBH,  các công thức biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH trong tính toán, rút gọn, tìm x.

9 . Vận dụng được  các tính chất của CBH, căn bậc ba của một số trong tính toán, rút gọn…

10. Vận dụng được  tính chất của CTBH,  các công thức biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH. trong tính toán, rút gọn, chứng minh, gpt, ...

11. Tìm cực trị của một biểu thức, chứng minh BĐT, ….

 

 

 

  1. 2.Hàm số bậc nhất

1.Nhận biết được hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số bậc nhất.

2. Nhận biết được  một hàm số đồng biến hay nghịch biến.

3. Nhận biết được vị trí tương đối của 2 đường thẳng y = ax+b (a0) và y = ax+b(a0).

4.Vẽ đồ thị hàm số

y = ax+b (a0)

5.Tìm tọa độ giao điểm của 2  đường thẳng y = ax+b (a0) và y = ax+b(a0).

 

6. Tìm điều kiện hoặc giá trị của tham số để một hàm số là h/s bậc nhất, h/s đồng biến, h/s nghịch biến,..

7. Tìm điều kiện hoặc giá trị của tham số để 2 đường thẳng
y = ax+b (a0) và y = ax+b

(a0) cắt nhau, …

8. Tìm điều kiện hoặc giá trị của tham số để 3 đường thẳng đồng quy, 3 điểm thẳng hàng, …

  1.  3.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số.

1.Nhận biết được pt, hpt bậc nhất hai ẩn.

2. Nhận biết được một cặp số (x0, y0 ) là nghiệm của pt, hpt bậc nhất hai ẩn.

 

 

3.Biết sử dụng quy tắc thế, quy tắc cộng đại số.

4. Biết đoán nghiệm của hpt.

5. Giải được hpt bậc nhất 2 ẩn bằng pp thế, pp cộng đại số.

6.Tìm tham số biết một nghiệm của hpt, biết hpt vô nghiệm hoặc VSN hoặc có một nghiệm duy nhất.

7.Tìm tham số biết nghiệm của hpt thỏa mãn một điều kiện nào đó.

  1. 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
  2.  

1.Nhận biết được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.

Nhận biết được các TSLG của một góc nhọn và tính chất của nó.

2.Biết mối quan hệ giữa TSLG của các góc phụ nhau.

3. Biết tính đồng biến của sin, tang, …

 

 

4.Viết được, sử dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính toán.

5.Viết được các TSLG của góc nhọn, tìm được số đo góc  biết giá trị của 1 TSLG của góc đó.

6.Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính TSLG, tìm số đo của góc nhọn khi biết 1 TSLG của góc đó.

7.Vận dụng tính đồng biến, nghịch biến của các TSLG để so sánh các tỉ số này.

8. Viết được các biểu thức biểu thị mối quan hệ giữa 2 góc phụ nhau.

9.Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông vào giải toán, chứng minh, ...

10.Biết giải tam giác vuông.

11. Vận dụng được định nghĩa TSLG và tính chất của nó để giải bài tập.

12. Vận dụng mối quan hệ giữa 2 góc phụ nhau được để giải bài tập.

13. Dựng góc nhọn  khi bết một trong các TSLG của nó.

14,.Sử dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông vào giải toán, c/m,...

15.Sử dụng được mối quan hệ giữa các TSLG của một góc nhọn để tính giá trị một biểu thức, chứng minh đẳng thức, ….

5.Đường tròn.

1.Nhận biết đường tròn; đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam  giác.

2. Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn

3. Nhận biết được tiếp tuyến của đường tròn, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn

4. Nhận biết được các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của 2 đường tròn,..

 

5. Biết vẽ đường tròn; đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam  giác.

6. Vận dụng các định lý, tính chất để làm một số dạng toán đơn giản: so sánh 2 dây, c/m 2 đoạn thẳng bằng nhau, ..

 

7.Biết c/m các điểm thuộc đường tròn, c/m đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn,

8. Tìm quỹ tích các điểm cách đều một điểm, …

 

 

 

 

 

 

 

4.Ma trận

Ma trËn ®Ò kiÓm tra HỌC KỲ I

TiÕt 35,36    Thêi gian: 90 phót  -

            CÊp ®é

Chñ ®Ò

NhËn biÕt

Th«ng hiÓu

VËn dông

Vận dụng cao

Tæng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Căn bậc hai. Căn bậc ba.

 

 

Ch5:

C1, C2

Ch8: C3,C5,

C6

Ch7: C4

 

 

 

Ch9:

C26a

Ch10:

C26b

 

Ch10:

C26c

 

Sè c©u

Sè ®iÓm

TØ lÖ %

 

 

6

      1,2

 

 

2

    0,8

 

1

   0,4

9

     2,4

 24 %

2.Hàm số bậc nhất

Ch1:C7

Ch2:C8

 

Ch4:

C10

Ch4:

C27

Ch6:

C9

 

 

 

 

Sè c©u

Sè ®iÓm

TØ lÖ %

2

    0,4

 

1

     0,2

 

1

    0,6

1

  0,2

 

 

 

5

    1,4

14%

3.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, p p cộng đại số.

Ch1:

C14

Ch2; C11

 

Ch4:

C13

Ch5:

C12

Ch5;

C26d

 

 

 

 

 

Sè c©u

Sè ®iÓm

TØ lÖ %

2

    0,4

 

2

     0,4

1

   0,4

 

 

 

 

5

     1,2

12%

  1. 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Ch1:C15

Ch2:C16

 

Ch4;

C17

 

Ch9;

C18

Ch9:

C28a,c

 

 

 

Sè c©u

Sè ®iÓm

TØ lÖ %

2

  0,4

 

1

     0,2

 

1

   0,2

2

    1,4

 

 

6

   2,2

22%

5.Đường tròn.

Ch2:C21,

C22

Ch3;C25

 

Ch6:

C19,C20

Ch1:C23

 

Ch1:

C24

Ch7:

C28b

 

Ch9:

C28d

 

Sè c©u

Sè ®iÓm

TØ lÖ %

3

     0,6

 

3

     0,6

 

1

    0,2

1

   0,7

 

`1

     0,7

9

    2,8

  28%

Sè c©u

Sè ®iÓm

TØ lÖ %

9

      1,8

18%

 

13

       2,6

26%

2

   1

  10%

3

         0,6

6%

5

           2,9

29%

 

2

        1,1

11%

34

    10                  

100%

 5. Bảng mô tả chi tiết:

Chủ đề

Câu

Mô tả

1. Căn bậc hai. Căn bậc ba.

1

Thông hiểu: Tìm căn bậc hai số học của một số.

2

Thông hiểu: Tìm căn bậc ba của một số.

3

Thông hiểu:Trục căn thức.

4

Thông hiểu: Tìm điều kiện xác định của một biểu thức.

5

Thông hiểu: Biết cách khai phương một tích.

6

Thông hiểu: Biết nhân hai căn bậc hai.

26a

Vận dụng: Tính giá trị của biểu thức.

26b

Vận dụng: Rút gọn biểu thức

26c

Vận dụng cao: Tìm giá trị lớn nhất của một biểu thức.

2.Hàm số bậc nhất

7

Nhận biết: Hàm số bậc nhất.

8

Nhận biết: Hàm số bậc nhất đồng biến.

9

Vận dụng: Tìm hệ số góc của đường thẳng.

10

Thông hiểu: Tìm giao điểm của đồ thị với trục tung.

27

Vận dụng: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.

3.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số.

11

Nhận biết: Nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn.

12

Thông hiểu: Nghiệm của hpt bậc nhất hai ẩn.

13

Thông hiểu: Đoán nghiệm của hpt bậc nhất hai ẩn

14

Nhận biết: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.

26d

Vận dụng: Giải hpt

  1. 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.

 

15

Nhận biết: Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

16

Nhận biết: mối quan hệ giữa các tỉ số lượng giác.

17

Thông hiểu: Tìm độ dài cạnh trong tam giác vuông.

18

Vận dung: Tìm chiều cao của một vật.

28a

Vận dụng: Tìm độ dài cạnh huyền trong tam giác vuông.

28c

Vận dụng: Tìm độ dài đường cao trong tam giác vuông.

5.Đường tròn.

19

Thông hiểu: Tìm độ dài dây cung.

20

Thông hiểu: Tìm khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng.

21

Nhận biết: Số trục đối xứng của đường tròn.

 

22

 

23

Nhận biết: Số tâm đối xứng của đường tròn.

 

Thông hiểu: Tìm bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông.

24

Vận dụng: Tìm tỉ số bán kính của đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của một tam giác đều.

25

Nhận biết: Số tiếp chung của 2 đường tròn.

28b

Vận dụng: Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn.

28d

Vận dụng cao: Tính diện tích của tứ giác.

 

5. ĐỀ BÀI 

                                                                        ĐỀ 1:                          

PhÇn i: tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 5®)

 

Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là

          A.-4.                            B.4.                                       C. ±4.                       D. .

C©u 2: Nếu x3 = -2 thì x bằng

          A.  .                        B. .                                 C. – 8.                       D. .

Câu 3: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức  ta được

          A. .                   B. 2().                        C. .              D.2().

Câu 4: Biểu thức  xác định khi và chỉ khi

         A. x ≥  4.                    B. x <  8 .                                  C. x ≥  8.              D. x ≤ 4.

Câu 5: Khai phương tích  20.30.6  ta được

         A. 600.                         B. 3600.                                   C. 6.                     D. 60.

Câu 6: Kết quả rút gọn biểu thức A=  với x > 0 là

          A. -5.                           B. 5.                                  C. 25.                        D. -25.

Câu 7:Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?

     A. y = .                B. y =  .                  C. y = 2x -1.             D. y = 3x2  + 5.     

Câu 8:  Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biÕn trên R?

          A. y = -3x +2.            B. y = 4 (x+1).            C. y = 5x -3.               D.y = -2(5+x).

Câu 9: Nếu đường thẳng y = ax - 3 đi qua điểm (1; -2) thì có hệ số góc là

         A.  -2.                             B. 2.                            C. -1.                          D. 1.

Câu 10: Đồ thị hàm số y = 2x +3 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

         A.( 0; 3).                 B. ( ; 0).                  C.(1; 3).                        D. ( 0; ).

Câu 11: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình: 3x + 5y = –3? 

         A. (–2; 1).                       B. (0; –1).                    C. (–1; 0).                D. (1; 0).

Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình    là

A.(2;1).                           B.( 3;1).                       C(1;3).                    D.(3; -1).

Câu 13: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A.                 B.                 C.                 D.

 

Câu 14: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?

  1.             B.                       C.                     D.

 

 Câu 15: Hệ thức nào sau đây sai ? ( Hình 1.1)

A.b2 = c’. a  .                      B. h2 = b’. c .       

C.  .                 D. a2 = c2 + b2.

   

Câu 16. Cho . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?

            A. sin + cos = 1.                                                B. tan = tan(900-).

            C. sin = cos(900).                                         D. tanα  =   .

Câu 17. Trong hình bên, AB =2; độ dài BC bằng                                          

           A. .                                        B. 3 .                          

            C. .                                         D. 4.                                                    

 

 

 

Câu 18:

 Một cây có bóng trên mặt đất dài 5m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ . Chiều cao của cây đó là

        A.  6,0m .                B.  5,96 m .                C.  5,90m .              D.  4,12m.

Câu 19: Cho đường tròn (O, 5cm) và dây AB cách tâm O một khoảng bằng 4cm. Độ dài dây AB bằng

       A. 6 cm.                            B. 2 cm.                     C. 4 cm.                             D. 3 cm.

Câu 20: Cho đường tròn (O, 5cm) và đường thẳng a là tiếp tuyến của (O), khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a là

      A. 6 cm.                             B. 5 cm.                   C. 4 cm.                     D. 3 cm.

 

Câu 21: Số trục đối xứng của một đường tròn là

    A. 1.                           B. 2.                      C. 0.                                   D. Vô số.

 

Câu 22: §­êng trßn lµ h×nh

         A. kh«ng cã t©m ®èi xøng.                                         B. cã mét t©m ®èi xøng. 

         C. cã hai t©m ®èi xøng.                                              D. cã v« sè t©m ®èi xøng.

 

Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 8  thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

        A. 8.                         B. 6.                            C. 4.                               D. 7.

 

Câu 24: Tỉ số bán kính của đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của một tam giác đều bằng

      A.  .                       B. 2 .                          C.   .                             D. .

 

Câu 25: Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn ở ngoài nhau là

 

       A. 2.                        B. 1.                            C. 4 .                                D. 3.

 

PHẦN II. tù luËn: ( 5 ®)

Câu 26(1,6đ):

  1. Tính giá trị của  biểu thức :      .  

      b) Rút gọn biểu thức :            .

      c) Tìm giá trị lớn nhất của: A = x + .

      d) Giải hệ phương trình:  .

Câu 27 ( 0,6đ): VÏ ®å thÞ hµm sè  y = 2 x+3.

Câu 28 ( 2,8đ): Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A  AC = 3 cm, AB = 4cm.

a, TÝnh BC .

b, VÏ hai ®­êng trßn ( B, AB ) vµ (C, AC ). Gäi giao ®iÓm kh¸c A cña hai ®­êng trßn nµy lµ E. Chøng minh CE lµ tiÕp tuyÕn cña ®­¬ng trßn (B).

c, Tõ A h¹ ®­êng cao AH ( H BC). Tính AH.

d, Trªn tia AH lÊy mét ®iÓm I sao cho AI =  AH . Tõ C kÎ ®­êng th¼ng C x song song víi AH. Gäi giao ®iÓm cña BI víi C x lµ D. TÝnh diÖn tÝch tø gi¸c IHCD.

 

 

 

                                                                        ĐỀ 2:   

    PhÇn i: tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 5®)

 

Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là

          A. 3.                            B. -3.                                       C. ±3.                      D. .

C©u 2: Nếu x3 = -5 thì x bằng

          A.   .                       B. -125.                                 C.  .                      D. 125.

Câu 3: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức  ta được

          A. .                    B. 2().                          C. .               D.2().

Câu 4: Biểu thức  xác định khi và chỉ khi

         A. x ≥  4 .                   B. x <  8 .                                 C. x ≥  8.              D. x ≤ 4.

Câu 5: Khai phương tích  200.3. 6 ta được

         A. 600.                         B. 3600.                                   C. 6.                     D.60.

Câu 6: Kết quả rút gọn biểu thức A= - với x > 0 là

          A. -5.                           B. 25.                                  C. 5.                        D. -25.

Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?

     A. y = .                B. y =  x-8 .                 C. y = y =  .        D. y = 3x2  + 5 .    

Câu 8:  Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biÕn trên R?

          A. y = -3x +2.            B. y = 4 - (2-x).            C. y = 5x -3 .              D.y = 2(5+x).

Câu 9: Nếu đường thẳng y = ax - 4 đi qua điểm (1; -2) thì có hệ số góc là

         A.  -2.                             B. 2.                            C. -1 .                         D. 1.

Câu 10: Đồ thị hàm số y = 2x +3 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là

         A.( 0; 3).                  B. ( ; 0).                   C.(1; 3).                        D. ( 0; ).

Câu 11: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình: 3x - 5y = –5? 

         A. (–2; 1).                       B. (0; 1).                      C. (–1; 0).                D. (1; 0).

Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình    là

A.(1;1).                           B.( 2;1).                       C(-1;3).                            D.(3; -1).

Câu 13: Hệ phương trình nào sau đây vô số nghiệm?

A.                 B.                 C.                 D.  

 

Câu 14: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?

  1.             B.                        C.                     D.

 Câu 15: Hệ thức nào sau đây sai ? ( Hình 1.1)

A.b2 = b’.a .                      B. h2 = b. c .       

C.  .                 D. a2 = c2 + b2 .

   

Câu 16. Cho . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?

            A. sin2 + cos2 = 1.                                             B. tan = tan(900-).

            C. sin = sin(900).                                          D. tanα  =   .

Câu 17. Trong hình bên, AB =2; độ dài BC bằng:                                           

           A. .                              B. 4 .                         

            C..                                       D. 3.                                                    

 

 

 

Câu 18:

 Một cây có bóng trên mặt đất dài 10 m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ . Chiều cao của cây đó là

         

        A.  10,0 m.                 B.  11,20 m.                 C.  11,92m.               D.  11m.

Câu 19: Cho đường tròn (O, 5cm) và dây AB cách tâm O một khoảng bằng 3cm. Độ dài dây AB bằng

       A. 4 cm.                       B. 8 .                           C. 5 cm.                      D. 6 cm.

Câu 20: Cho đường tròn (O, 3cm) và đường thẳng a là tiếp tuyến của (O), khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a là

      A. 6 cm.                             B. 5 cm .                  C. 4 cm.                     D. 3 cm.

 

Câu 21: Số trục đối xứng của một đường tròn là

    A. 1.                           B. 2.                      C. 0.                                   D. Vô số.

 

Câu 22: §­êng trßn lµ h×nh

         A. kh«ng cã t©m ®èi xøng.                                         B. cã mét t©m ®èi xøng. 

         C. cã hai t©m ®èi xøng.                                              D. cã v« sè t©m ®èi xøng.

 

Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 10  thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

        A.5.                        B. 6.                            C. 4.                               D.7.

 

Câu 24: Tỉ số bán kính của đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của một tam giác đều bằng

      A. .                       B.  .                          C.  .                              D.2.

 

Câu 25: Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài là

 

       A. 2.                        B. 1.                           C. 4.                                 D. 3.

 

PHẦN II. tù luËn: ( 5 ®)

Câu 26(1,6đ):

a)Tính giá trị của  biểu thức :      .

      b) Rút gọn biểu thức :     .       

      c) Tìm giá trị lớn nhất của: A = x + .

      d) Giải hệ phương trình:

Câu 27 ( 0,6đ): VÏ ®å thÞ hµm sè  y =  x – 3.

Câu 28 ( 2,8đ): Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A  AC = 6 cm, AB = 8cm.

a, TÝnh BC .

b, VÏ hai ®­êng trßn ( B, AB ) vµ (C, AC ). Gäi giao ®iÓm kh¸c A cña hai ®­êng trßn nµy lµ E. Chøng minh CE lµ tiÕp tuyÕn cña ®­¬ng trßn (B).

c, Tõ A h¹ ®­êng cao AH ( H BC). Tính AH.

d, Trªn tia AH lÊy mét ®iÓm I sao cho AI =  AH . Tõ C kÎ ®­êng th¼ng C x song song víi AH. Gäi giao ®iÓm cña BI víi C x lµ D. TÝnh diÖn tÝch tø gi¸c IHCD.

                      

6. ®¸p ¸n biÓu ®iÓm ( ĐỀ 1)

PhÇn i: tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 5®). Mỗi câu đúng được 0,2đ

 

C©u

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

§¸p ¸n

B

B

B

A

D

B

C

C

D

A

C

B

C

D

A

 

C©u

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

 

 

 

 

§¸p ¸n

C

D

B

A

B

D

B

C

D

C

 

 

 

 

 

 

       PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5đ)

Câu

Nội dung cần đạt

Điểm

26

  1. A =  =

              = 

0,2đ

0,2đ

 

b)       B =  

0,4đ

c)      

* Điều kiện:    

* Đặt , ta có  y2 = 2 – x

  A = 2 – y2 + y =

 =…..= -  => Giá tr ln nht ca A là

 <=> (t/m).  Vậy GTLN của A là 9/4

 

 

 

0,2đ

 

 

0,

 

d)  

   

    

  Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất: (x;y) = (-1; -2)

0,2đ

 

 

 

 

0,2đ

 

27

+ Cho x = 0 => y = 2.0 +3 = 3, ta được điểm A( 0; 3)

   Cho y = 0 => 2x + 3 = 0 <=>  x =  - 1,5, ta được điểm B( -1,5; 0)

+ Vậy đồ thị hàm số y = 2x +3 là đường thẳng AB .

 

B

A

y = 2x + 3

0

-1,5

3

y

x

 

 

 

 

0,3đ

 

 

 

 

 

 

 

0,3đ

28

 

 

 a) ABC vuông tại A có AB = 4 cm và AC = 3 cm ( gt)

Theo định lý Pytago ta có: BC2 = AB2 + AC2 => BC2 = 32  + 42 =25

=> BC = 5 ( cm)

 

b) Ta cã  ( B, AB ) x ( C, AC ) = A,E ( gt ) -> A,E Î ( B, AB) ;

A,E Î ( C, AC ). XÐt Δ ABC  vµ Δ ECB cã  BA = BE ( = R(B) ); CA = CE (=R(C));  BC chung -> Δ ABC  = Δ ECB ( c.c.c )                                                                       

 

>  mµ  ( gt ) ->  -> CE ^ BE = E

 -> CE lµ tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn ( B )          

c) Δ ABC , AH ^ BC = H (gt) , BC = 5 cm, AC = 3cm,

AB = 4cm. Theo hÖ thøc vÒ c¹nh vµ ®­êng cao trong tam gi¸c vu«ng ta cã:  AC.AB = BC.AH ->   3.4 = 5.AH   -> AH =2,4 (cm)      

d)    Δ ABC , AH ^ BC = H , BC = 5 cm, AC = 3cm, AB = 4cm. Theo hÖ thøc vÒ c¹nh vµ ®­êng cao trong tam gi¸c vu«ng ta cã

AC2 = BC.CH -> 32 = 5.CH  -> CH = 1,8( cm) -> BH = BC – CH

-> BH = 5 1,8 = 3,2 (cm)

 Ta cã AI =  AH (gt), AH = 2,4 cm -> AI =.2,4 = 0,8 ( cm)

-> IH = 1,6cm

Δ CBD cã IH //CD ( v× AH //Cx ) ->

 

              

à IHCD cã CD // IH ->à IHCD lµ h×nh thang mµ AH ^ BC = H -> IHCD lµ h×nh thang vu«ng ë C, H

->  

VËy diÖn tÝch cña tø gi¸c IHCD lµ 3,69 cm2                                                                                                                                                            

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3đ

 

0,4đ

 

 

0,3đ

 

 

0,4đ

 

 

0,3đ

0,4đ

 

 

 

0,1đ

0,1đ

 

 

 

0,1đ

 

 

 

0,2đ

 

 

0,2đ

 

*®¸p ¸n biÓu ®iÓm ( ĐỀ 2)

PhÇn i: tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 5®). Mỗi câu đúng được 0,2đ

 

C©u

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

§¸p ¸n

A

C

D

D

D

A

B

A

B

B

B

A

D

B

B

 

C©u

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

 

 

 

 

§¸p ¸n

A

B

C

B

D

D

B

A

B

D

 

 

 

 

 

 

       PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5đ)

Câu

Nội dung cần đạt

Điểm

26

a)     = ………= 7

                         

0,4đđ

b)     =…….= y+ 

0,4đ

c)A = x + 

* Điều kiện:    

* Đặt, ta có  y2 = 1 – x

  A = 1 – y2 + y =

 =…..= 5/4 => Giá tr ln nht ca A là  5/4

 <=>…….x=3/4 (t/m).  Vậy GTLN của A là 5/4

 

 

 

0,2đ

 

0,2đ

 

d)

     Vậy hpt có một nghiệm duy nhất: ( x; y) = (1;1)

 

0,2đ

 

0,2đ

 

27

+ Cho x = 0 => y = 0 - 3 = -3, ta được điểm A( 0; -3)

   Cho y = 0 => x - 3 = 0 <=>  x =  - 3, ta được điểm B( -3; 0)

+ Vậy đồ thị hàm số y = x -3 là đường thẳng AB .

 

B

A

y = x - 3

-3

3

o

y

x

 

 

 

0,3đ

 

 

0,3đ

 

28

 

a) ABC vuông tại A có AB = 8 cm và AC = 6 cm ( gt)

Theo định lý Pytago ta có: BC2 = AB2 + AC2 => BC2 = 62  + 82 =100

=> BC = 10 ( cm)

 

b) Ta cã  ( B, AB ) x ( C, AC ) = A,E ( gt ) -> A,E Î ( B, AB) ;

A,E Î ( C, AC ). XÐt Δ ABC  vµ Δ ECB cã  BA = BE ( = R(B) ); CA = CE (=R(C));  BC chung -> Δ ABC  = Δ ECB ( c.c.c )                                                                       

 

>  mµ  ( gt ) ->  -> CE ^ BE = E

 -> CE lµ tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn ( B )          

c) Δ ABC , AH ^ BC = H (gt) , BC = 10 cm, AC = 6cm,

AB = 8cm. Theo hÖ thøc vÒ c¹nh vµ ®­êng cao trong tam gi¸c vu«ng ta cã:  AC.AB = BC.AH ->   6.8 = 10.AH   -> AH =4,8 (cm)      

d)    Δ ABC , AH ^ BC = H , BC = 10 cm, AC = 6cm,

AB = 8cm. Theo hÖ thøc vÒ c¹nh vµ ®­êng cao trong tam gi¸c vu«ng ta cã

AC2 = BC.CH -> 62 = 10.CH  -> CH = 3,6( cm) -> BH = BC – CH

-> BH = 10 3,6 = 6,4 (cm)

 Ta cã AI =  AH (gt), AH = 4,8 cm -> AI =.4,8 = 1,6 ( cm)

-> IH = 3,2cm

Δ CBD cã IH //CD ( v× AH //Cx ) ->            

à IHCD cã CD // IH ->à IHCD lµ h×nh thang mµ AH ^ BC = H -> IHCD lµ h×nh thang vu«ng ë C, H

-> SIHCD  =  .= 14,67  (cm2)

VËy diÖn tÝch cña tø gi¸c IHCD lµ 14,67cm2                                                                                                                                                            

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3đ

 

0,4đ

 

 

0,3đ

 

 

0,4đ

 

 

0,3đ

0,4đ

 

 

 

0,1đ

0,1đ

 

0,1đ

 

0,2đ

 

 

 

0,2đ

 

BGH

Tổ chuyên môn

 

GVBM

 

 

 

Trần Công Long

 

 

 

 

 

 

 

       Đào Doãn Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU

TRƯỜNG THCS HÀM TỬ

ĐỀ CHÍNH THỨC

 

(Đề thi gồm có 03 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2019 - 2020

Môn thi: Toán 9

Ngày thi:………………

Thời gian: 90 phút

(Không kể thời gian giao đề)

 

PhÇn i: tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 5®)

 

Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là

          A.-4.                            B.4.                                       C. ±4.                       D. .

C©u 2: Nếu x3 = -2 thì x bằng

          A.  .                        B. .                                 C. – 8.                       D. .

Câu 3: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức  ta được

          A. .                   B. 2().                        C. .              D.2().

Câu 4: Biểu thức  xác định khi và chỉ khi

         A. x ≥  4.                    B. x <  8 .                                  C. x ≥  8.              D. x ≤ 4.

Câu 5: Khai phương tích  20.30.6  ta được

         A. 600.                         B. 3600.                                   C. 6.                     D. 60.

Câu 6: Kết quả rút gọn biểu thức A=  với x > 0 là

          A. -5.                           B. 5.                                  C. 25.                        D. -25.

Câu 7:Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?

     A. y = .                B. y =  .                  C. y = 2x -1.             D. y = 3x2  + 5.     

Câu 8:  Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biÕn trên R?

          A. y = -3x +2.            B. y = 4 (x+1).            C. y = 5x -3.               D.y = -2(5+x).

Câu 9: Nếu đường thẳng y = ax - 3 đi qua điểm (1; -2) thì có hệ số góc là

         A.  -2.                             B. 2.                            C. -1.                          D. 1.

Câu 10: Đồ thị hàm số y = 2x +3 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

         A.( 0; 3).                 B. ( ; 0).                  C.(1; 3).                        D. ( 0; ).

Câu 11: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình: 3x + 5y = –3? 

         A. (–2; 1).                       B. (0; –1).                    C. (–1; 0).                D. (1; 0).

Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình    là

A.(2;1).                           B.( 3;1).                       C(1;3).                    D.(3; -1).

Câu 13: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A.                 B.                 C.                 D.

 

Câu 14: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?

  1.             B.                       C.                     D.

 

 Câu 15: Hệ thức nào sau đây sai ? ( Hình 1.1)

A.b2 = c’. a  .                      B. h2 = b’. c .       

C.  .                 D. a2 = c2 + b2.

   

Câu 16. Cho . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?

            A. sin + cos = 1.                                                B. tan = tan(900-).

            C. sin = cos(900).                                         D. tanα  =   .

Câu 17. Trong hình bên, AB =2; độ dài BC bằng                                          

           A. .                                        B. 3 .                          

            C. .                                         D. 4.                                                    

 

 

 

Câu 18:

 Một cây có bóng trên mặt đất dài 5m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ . Chiều cao của cây đó là

        A.  6,0m .                B.  5,96 m .                C.  5,90m .              D.  4,12m.

Câu 19: Cho đường tròn (O, 5cm) và dây AB cách tâm O một khoảng bằng 4cm. Độ dài dây AB bằng

       A. 6 cm.                            B. 2 cm.                     C. 4 cm.                             D. 3 cm.

Câu 20: Cho đường tròn (O, 5cm) và đường thẳng a là tiếp tuyến của (O), khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a là

      A. 6 cm.                             B. 5 cm.                   C. 4 cm.                     D. 3 cm.

 

Câu 21: Số trục đối xứng của một đường tròn là

    A. 1.                           B. 2.                      C. 0.                                   D. Vô số.

 

Câu 22: §­êng trßn lµ h×nh

         A. kh«ng cã t©m ®èi xøng.                                         B. cã mét t©m ®èi xøng. 

         C. cã hai t©m ®èi xøng.                                              D. cã v« sè t©m ®èi xøng.

 

Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 8  thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

        A. 8.                         B. 6.                            C. 4.                               D. 7.

 

Câu 24: Tỉ số bán kính của đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của một tam giác đều bằng

      A.  .                       B. 2 .                          C.   .                             D. .

 

Câu 25: Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn ở ngoài nhau là

 

       A. 2.                        B. 1.                            C. 4 .                                D. 3.

 

PHẦN II. tù luËn: ( 5 ®)

Câu 26(1,6đ):

  1. Tính giá trị của  biểu thức :      .  

      b) Rút gọn biểu thức :            .

      c) Tìm giá trị lớn nhất của: A = x + .

      d) Giải hệ phương trình:  .

Câu 27 ( 0,6đ): VÏ ®å thÞ hµm sè  y = 2 x+3.

Câu 28 ( 2,8đ): Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A  AC = 3 cm, AB = 4cm.

a, TÝnh BC .

b, VÏ hai ®­êng trßn ( B, AB ) vµ (C, AC ). Gäi giao ®iÓm kh¸c A cña hai ®­êng trßn nµy lµ E. Chøng minh CE lµ tiÕp tuyÕn cña ®­¬ng trßn (B).

c, Tõ A h¹ ®­êng cao AH ( H BC). Tính AH.

d, Trªn tia AH lÊy mét ®iÓm I sao cho AI =  AH . Tõ C kÎ ®­êng th¼ng C x song song víi AH. Gäi giao ®iÓm cña BI víi C x lµ D. TÝnh diÖn tÝch tø gi¸c IHCD.

 

 

 

----------------Hết--------------

 

                     Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi  không giải thích gì thêm.

 

Họ và tên : …………………………….; Lớp :……. ; Số báo danh: ............. Phòng thi:…

 

Chữ ký của giám thị 1: ……………… ; Chữ ký của giám thị 2: ……………… ………..

 

 

 

 

 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU

TRƯỜNG THCS HÀM TỬ

ĐỀ CHÍNH THỨC

 

(Đề thi gồm có 03 trang)

ĐỀ THI  HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2019 - 2020

Môn thi: Toán 9

Ngày thi:………………

Thời gian: 90 phút

(Không kể thời gian giao đề)

 

 

    PhÇn i: tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 5®)

 

Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là

          A. 3.                            B. -3.                                       C. ±3.                      D. .

C©u 2: Nếu x3 = -5 thì x bằng

          A.   .                       B. -125.                                 C.  .                      D. 125.

Câu 3: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức  ta được

          A. .                    B. 2().                          C. .               D.2().

Câu 4: Biểu thức  xác định khi và chỉ khi

         A. x ≥  4 .                   B. x <  8 .                                 C. x ≥  8.              D. x ≤ 4.

Câu 5: Khai phương tích  200.3. 6 ta được

         A. 600.                         B. 3600.                                   C. 6.                     D.60.

Câu 6: Kết quả rút gọn biểu thức A= - với x > 0 là

          A. -5.                           B. 25.                                  C. 5.                        D. -25.

Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?

     A. y = .                B. y =  x-8 .                 C. y = y =  .        D. y = 3x2  + 5 .    

Câu 8:  Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biÕn trên R?

          A. y = -3x +2.            B. y = 4 - (2-x).            C. y = 5x -3 .              D.y = 2(5+x).

Câu 9: Nếu đường thẳng y = ax - 4 đi qua điểm (1; -2) thì có hệ số góc là

         A.  -2.                             B. 2.                            C. -1 .                         D. 1.

Câu 10: Đồ thị hàm số y = 2x +3 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là

         A.( 0; 3).                  B. ( ; 0).                   C.(1; 3).                        D. ( 0; ).

Câu 11: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình: 3x - 5y = –5? 

         A. (–2; 1).                       B. (0; 1).                      C. (–1; 0).                D. (1; 0).

Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình    là

A.(1;1).                           B.( 2;1).                       C(-1;3).                            D.(3; -1).

Câu 13: Hệ phương trình nào sau đây vô số nghiệm?

A.                 B.                 C.                 D.  

 

Câu 14: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?

  1.             B.                        C.                     D.

 

 Câu 15: Hệ thức nào sau đây sai ? ( Hình 1.1)

A.b2 = b’.a .                      B. h2 = b. c .       

C.  .                 D. a2 = c2 + b2 .

   

Câu 16. Cho . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?

            A. sin2 + cos2 = 1.                                             B. tan = tan(900-).

            C. sin = sin(900).                                          D. tanα  =   .

Câu 17. Trong hình bên, AB =2; độ dài BC bằng:                                           

           A. .                              B. 4 .                         

            C..                                       D. 3.                                                    

 

 

 

Câu 18:

 Một cây có bóng trên mặt đất dài 10 m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ . Chiều cao của cây đó là

         

        A.  10,0 m.                 B.  11,20 m.                 C.  11,92m.               D.  11m.

Câu 19: Cho đường tròn (O, 5cm) và dây AB cách tâm O một khoảng bằng 3cm. Độ dài dây AB bằng

       A. 4 cm.                       B. 8 .                           C. 5 cm.                      D. 6 cm.

Câu 20: Cho đường tròn (O, 3cm) và đường thẳng a là tiếp tuyến của (O), khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a là

      A. 6 cm.                             B. 5 cm .                  C. 4 cm.                     D. 3 cm.

 

Câu 21: Số trục đối xứng của một đường tròn là

    A. 1.                           B. 2.                      C. 0.                                   D. Vô số.

 

Câu 22: §­êng trßn lµ h×nh

         A. kh«ng cã t©m ®èi xøng.                                         B. cã mét t©m ®èi xøng. 

         C. cã hai t©m ®èi xøng.                                              D. cã v« sè t©m ®èi xøng.

 

Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 10  thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

        A.5.                        B. 6.                            C. 4.                               D.7.

 

Câu 24: Tỉ số bán kính của đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của một tam giác đều bằng

      A. .                       B.  .                          C.  .                              D.2.

 

Câu 25: Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài là

 

       A. 2.                        B. 1.                           C. 4.                                 D. 3.

 

PHẦN II. tù luËn: ( 5 ®)

Câu 26(1,6đ):

a)Tính giá trị của  biểu thức :      .

      b) Rút gọn biểu thức :     .       

      c) Tìm giá trị lớn nhất của: A = x + .

      d) Giải hệ phương trình:

Câu 27 ( 0,6đ): VÏ ®å thÞ hµm sè  y =  x – 3.

Câu 28 ( 2,8đ): Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A  AC = 6 cm, AB = 8cm.

a, TÝnh BC .

b, VÏ hai ®­êng trßn ( B, AB ) vµ (C, AC ). Gäi giao ®iÓm kh¸c A cña hai ®­êng trßn nµy lµ E. Chøng minh CE lµ tiÕp tuyÕn cña ®­¬ng trßn (B).

c, Tõ A h¹ ®­êng cao AH ( H BC). Tính AH.

d, Trªn tia AH lÊy mét ®iÓm I sao cho AI =  AH . Tõ C kÎ ®­êng th¼ng C x song song víi AH. Gäi giao ®iÓm cña BI víi C x lµ D. TÝnh diÖn tÝch tø gi¸c IHCD.

 

 

----------------Hết--------------

 

                     Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi  không giải thích gì thêm.

 

Họ và tên : …………………………….; Lớp :……. ; Số báo danh: ............. Phòng thi:…

 

Chữ ký của giám thị 1: ……………… ; Chữ ký của giám thị 2: ……………… ………..